
Việc xác định chính xác ngành nghề hoạt động để đăng ký đúng mã ngành nghề kinh doanh theo quy định là rất quan trọng. Đây không chỉ là ngành nghề mà công ty sẽ hoạt động sau này mà còn liên quan đến việc xuất đúng hóa đơn với từng mã ngành nghề đã đăng ký khi thực hiện nghĩa vụ thuế. Anh chị có thể tham khảo nội dung chi tiết của các mã ngành nghề kinh doanh thuộcNhóm ngành nghề CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO PHẦN 2 – Từ mã 2011 – 2680hiện hành qua bài biết dưới đây để biết với ngành nghề hoạt động hiện tại thì công ty phải đăng ký mã ngành nghề kinh doanh nào mới đúng luật.
Nội dung chính
C: CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
20: SẢN XUẤT HÓA CHẤT VÀ SẢN PHẨM HÓA CHẤT
Ngành này gồm:
Việc chuyển các nguyên liệu thô hữu cơ và vô cơ bằng quá trình hoá học để hình thành sản phẩm. Ở đây có phân biệt hoạt động xem tỷ số bongdalu các hoá chất cơ bản tạo thành nhóm ngành đầu tiên từ xem tỷ số bongdalu các sản phẩm trung gian và cuối cùng được xem tỷ số bongdalu bằng quy trình chế biến sâu hơn tạo thành các nhóm ngành còn lại.
201: xem tỷ số bongdalu hoá chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; xem tỷ số bongdalu plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu các sản phẩm hoá chất cơ bản, phân bón và các hợp chất ni tơ cũng như nhựa, cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
2011: xem tỷ số bongdalu hoá chất cơ bản
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu hóa chất sử dụng các quy trình cơ bản, như: phản ứng chưng cất và nhiệt cracking. Sản lượng của các quy trình này thường được tạo ra bởi các nguyên tố hóa học khác nhau hoặc bởi các hợp chất hóa học được xác định rõ tính chất hóa học riêng biệt.
20111: xem tỷ số bongdalu khí công nghiệp
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu khí y học và công nghiệp vô cơ dạng lỏng hoặc nén:
+ Khí cơ bản,
+ Không khí nén hoặc lỏng,
+ Khí làm lạnh,
+ Khí công nghiệp hỗn hợp,
+ Khí trơ như các bon đi ôxít,
+ Khí phân lập.
20112: xem tỷ số bongdalu chất nhuộm và chất màu
Nhóm này bao gồm:
– xem tỷ số bongdalu thuốc nhuộm, chất nhuộm từ bất kì nguồn nào dưới dạng cơ bản hoặc cô đặc.
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm cùng loại sử dụng như chất làm sáng huỳnh quang
20113: xem tỷ số bongdalu hóa chất vô cơ cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
+ xem tỷ số bongdalu các nguyên tố hoá học;
+ xem tỷ số bongdalu axít vô cơ trừ axít nitơríc;
+ xem tỷ số bongdalu chất kiềm, dung dịch kiềm và các chất bazơ vô cơ khác trừ amoniac;
+ xem tỷ số bongdalu nước chưng cất;
+ xem tỷ số bongdalu các hợp chất vô cơ khác.
Nhóm này cũng gồm:
– Làm giàu quặng Uranium và Thorium;
20114: xem tỷ số bongdalu hóa chất hữu cơ cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
+ Axylic hidrocacbon, bão hoà hoặc chưa bão hoà,
+ Xylic hidrocacbon, bão hoà hoặc chưa bão hoà,
+ Rượu axylic và xylic,
+ Axit cacbonxylic đơn hoặc đa phân tử, bao gồm axit axetic,
+ Các hợp chất chứa oxy khác bao gồm andehyt, xeton, quặng quino và hợp chất ôxi đa chức hoặc lưỡng chức,
+ Glyxerin tổng hợp,
+ Hợp chất hữu cơ chứa ni tơ, bao gồm amin,
+ Sự lên men đường, ngũ cốc hoặc những thứ tương tự để xem tỷ số bongdalu ra rượu cồn và este,
+ Các hợp chất hữu cơ khác.
20119: xem tỷ số bongdalu hóa chất cơ bản khác
Nhóm này bao gồm:
– Nung quặng sun-pít-sắt;
– Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo;
– xem tỷ số bongdalu than củi từ các loại cây, gỗ (trừ hoạt động đốt than thủ công trong rừng),
– Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự.
Loại trừ:
– Chiết xuất etan, metan, butan, propan được phân vào nhóm 06200 (Khai thác khí đốt tự nhiên);
– xem tỷ số bongdalu ga nhiên liệu như etan, butan hoặc propan trong nhà máy lọc dầu mỏ được phân vào nhóm 19200 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm dầu mỏ tinh chế);
– xem tỷ số bongdalu phân đạm và hợp chất ni tơ được phân vào nhóm 20120 (xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ);
– xem tỷ số bongdalu amoni được phân vào nhóm 20120 (xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ);
– xem tỷ số bongdalu amoni clorua được phân vào nhóm 20120 (xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ);
– xem tỷ số bongdalu ni tơ và kali nitơrát được phân vào nhóm 20120 (xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ);
– xem tỷ số bongdalu amoni cacbonat được phân vào nhóm 20120 (xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ);
– xem tỷ số bongdalu nhựa nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (xem tỷ số bongdalu plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
– xem tỷ số bongdalu cao su tổng hợp dạng nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (xem tỷ số bongdalu plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
– xem tỷ số bongdalu thuốc nhuộm được phân vào nhóm 2022 (xem tỷ số bongdalu sơn, vecni và các chất sơn, quét tương tự; xem tỷ số bongdalu mực in và matít);
– xem tỷ số bongdalu glyxerin thô được phân vào nhóm 2023 (xem tỷ số bongdalu mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh);
– xem tỷ số bongdalu tinh dầu tự nhiên được phân vào nhóm 20290 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu nước chưng cất được phân vào nhóm 20290 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu salixilic và ô-axít axetyl salicilic được phân vào nhóm 2100 (xem tỷ số bongdalu thuốc, hoá dược và dược liệu).
2012 – 20120: xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu phân bón như:
+ Phân đạm ni tơ nguyên chất hoặc hỗn hợp, phân lân hoặc phân kali,
+ Phân urê, phân lân thô tự nhiên và muối kali thô tự nhiên.
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm có chứa ni tơ như:
+ Axit nitơric và sunphua nitơric, amoni, amoni clorua, amoni cacbonat, kali nitơrat.
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu đất có than bùn làm thành phần chính;
– xem tỷ số bongdalu đất là hỗn hợp của đất tự nhiên, cát, cao lanh và khoáng;
– xem tỷ số bongdalu than tổ ong;
– xem tỷ số bongdalu than trấu, than thiêu kết.
Loại trừ:
– Khai thác phân chim được phân vào nhóm 08910 (Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón);
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá học nông nghiệp, như thuốc trừ sâu được phân vào nhóm 20210 (xem tỷ số bongdalu thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp);
– xem tỷ số bongdalu phân trộn được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại).
2013: xem tỷ số bongdalu plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu nhựa thông, nguyên liệu nhựa và chất đàn hồi nhựa dẻo không lưu hóa nhiệt, chất hỗn hợp và nhựa thông pha trộn theo phương pháp thông thường cũng như xem tỷ số bongdalu nhựa thông tổng hợp không theo định dạng.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu tơ và sợi nhân tạo và tổng hợp được phân vào nhóm 20300 (xem tỷ số bongdalu sợi nhân tạo);
– Nghiền các sản phẩm plastic được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
20131: xem tỷ số bongdalu plastic nguyên sinh
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu plastic dạng nguyên sinh:
+ Polyme, bao gồm polyme tổng hợp từ etylen, propylen, xtiren, vinyl clorua, vinyl axetat và axit acrilic,
+ Polyamit,
+ Nhựa thông epoxit, phenolic và pôliurêtan,
+ Alkil, nhựa thông pôliexte và pôliexte,
+ Silicon,
+ Chất thay đổi ion trên polyme.
20132: xem tỷ số bongdalu cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu cao su tổng hợp dạng nguyên sinh:
+ Cao su tổng hợp,
+ Cao su nhân tạo,
– xem tỷ số bongdalu hỗn hợp cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên hoặc keo dính giống cao su (ví dụ nhựa lấy ở cây dùng làm chất cách điện).
Nhóm này cũng gồm: xem tỷ số bongdalu xenlulo và các dẫn xuất hoá học của chúng.
202: xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu các sản phẩm hoá chất như: Sơn, mực, xà phòng, chất tẩy rửa, nước hoa và chế phẩm vệ sinh, các sản phẩm hoá học dùng cho ngành ảnh (bao gồm giấy ảnh và phim), các chế phẩm chẩn đoán tổng hợp.
2021 – 20210: xem tỷ số bongdalu thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt côn trùng gặm nhấm, thuốc diệt cỏ;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm chống mọc mầm, máy điều chỉnh tốc độ phát triển của cây;
– xem tỷ số bongdalu chất tẩy uế (cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm hoá nông khác chưa phân vào đâu.
Loại trừ:xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất ni tơ được phân vào nhóm 20120 (xem tỷ số bongdalu phân bón và hợp chất nitơ).
2022: xem tỷ số bongdalu sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự; xem tỷ số bongdalu mực in và ma tít
20221: xem tỷ số bongdalu sơn, vec ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu sơn và vec ni, men, sơn mài;
– xem tỷ số bongdalu chất nhuộm và chất nhuộm chế sẵn, thuốc màu;
– xem tỷ số bongdalu men tráng trên sản phẩm thủy tinh và men sành, men đánh bóng và các chất tương tự;
– xem tỷ số bongdalu sơn ma tít;
– xem tỷ số bongdalu hợp chất dùng để bít, trét, hàn và các chất tương tự dùng để hàn các vật không chịu nhiệt hoặc các chất pha chế trang trí mặt ngoài;
– xem tỷ số bongdalu hợp chất dung môi hữu cơ dùng để pha chế sơn, vec ni;
– xem tỷ số bongdalu dung môi tẩy rửa sơn, vec ni.
20222: xem tỷ số bongdalu mực in
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu mực in.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu chất màu, thuốc nhuộm được phân vào nhóm 20112 (xem tỷ số bongdalu thuốc nhuộm và chất màu);
– xem tỷ số bongdalu mực viết và mực vẽ được phân vào nhóm 20290 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
2023: xem tỷ số bongdalu mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
20231: xem tỷ số bongdalu mỹ phẩm
Nhóm này gồm:
– Nước hoa và nước vệ sinh,
– Chất mỹ phẩm và hoá trang,
– Chất chống nắng và chống rám nắng,
– Thuốc chăm sóc móng tay, móng chân,
– Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc,
– Kem đánh răng và chất vệ sinh răng miệng bao gồm thuốc hãm màu răng giả,
– Thuốc cạo râu, bao gồm thuốc dùng trước và sau khi cạo râu,
– Chất khử mùi và muối tắm,
– Thuốc làm rụng lông.
20232: xem tỷ số bongdalu xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu xà phòng dạng bánh;
– xem tỷ số bongdalu giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ… được bọc hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa;
– xem tỷ số bongdalu glixerin thô;
– xem tỷ số bongdalu chất hoạt động bề mặt như:
+ Bột giặt dạng lỏng hoặc cứng và chất tẩy rửa,
+ Nước rửa bát,
+ Nước xả quần áo và chất làm mềm vải.
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm tẩy rửa và đánh bóng:
+ Chất làm nước hoa hoặc chất xịt phòng,
+ Chất tẩy nhân tạo, tẩy lông,
+ Chất đánh bóng và xi cho sản phẩm da,
+ Chất đánh bóng dùng cho gỗ,
+ Chất đánh bóng cho thủy tinh, kim loại.
+ Bột nhão hoặc bột khô để lau chùi các sản phẩm bao gồm: Giấy, đồ chèn lót, đồ nỉ, dạ, phớt, bông.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu hợp chất hoá học phân tách được phân vào nhóm 20113 (xem tỷ số bongdalu hoá chất vô cơ cơ bản khác);
– xem tỷ số bongdalu glyxerin, các sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ được phân vào nhóm 20114 (xem tỷ số bongdalu hoá chất hữu cơ cơ bản khác);
– Chiết xuất và tinh luyện từ dầu thiên nhiên được phân vào nhóm 20290 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu).
2029 – 20290: xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu các loại bột thuốc nổ;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm pháo hoa, chất nổ, bao gồm ngòi nổ, pháo sáng…
– xem tỷ số bongdalu giêlatin và dẫn xuất giêlatin, keo hồ và các chất đã được pha chế, bao gồm keo cao su;
– xem tỷ số bongdalu chiết xuất của các sản phẩm hương liệu tự nhiên;
– xem tỷ số bongdalu chất giống nhựa;
– xem tỷ số bongdalu nước hương liệu nguyên chất chưng cất;
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm hỗn hợp có mùi thơm dùng cho xem tỷ số bongdalu nước hoa hoặc thực phẩm;
– xem tỷ số bongdalu phim, giấy ảnh, các vật liệu nhạy với ánh sáng khác;
– xem tỷ số bongdalu hoá chất dùng để làm ảnh;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm hoá chất khác như:
+ Pep ton, dẫn xuất của pep ton, các chất protein khác và dẫn xuất của chúng,
+ Dầu mỡ,
+ Dầu hoặc mỡ được pha chế bằng quá trình hoá học,
+ Nguyên liệu sử dụng trong hoàn thiện sản phẩm dệt và da,
+ Bột và bột nhão sử dụng trong hàn,
+ xem tỷ số bongdalu chất để tẩy kim loại,
+ xem tỷ số bongdalu chất phụ gia cho xi măng,
+ xem tỷ số bongdalu các-bon hoạt tính, chất phụ gia cho dầu nhờn, chất xúc tác cho cao su tổng hợp, chất xúc tác và sản phẩm hoá chất khác sử dụng trong công nghiệp,
+ xem tỷ số bongdalu chất chống cháy, chống đóng băng,
+ xem tỷ số bongdalu hợp chất dùng để thử phản ứng trong phòng thí nghiệm và để chẩn đoán khác;
– xem tỷ số bongdalu mực viết và mực vẽ;
– xem tỷ số bongdalu diêm;
– xem tỷ số bongdalu hương các loại…
– xem tỷ số bongdalu meo nấm.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất với khối lượng lớn được phân vào nhóm 2011 (xem tỷ số bongdalu hoá chất cơ bản);
– xem tỷ số bongdalu nước chưng cất được phân vào nhóm 20113 (xem tỷ số bongdalu hoá chất vô cơ cơ bản khác);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm hương liệu tổng hợp được phân vào nhóm 2011 (xem tỷ số bongdalu hoá chất cơ bản);
– xem tỷ số bongdalu mực in được phân vào nhóm 2022 (xem tỷ số bongdalu sơn, véc vi và các chất sơn, quét tương tự; xem tỷ số bongdalu mực in và ma tít);
– xem tỷ số bongdalu nước hoa và nước vệ sinh được phân vào nhóm 2023 (xem tỷ số bongdalu mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh);
– xem tỷ số bongdalu chất kết dính từ nhựa đường được phân vào nhóm 23990 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu).
203 – 2030 – 20300: xem tỷ số bongdalu sợi nhân tạo
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu tơ, lanh nhân tạo hoặc tổng hợp;
– xem tỷ số bongdalu sợi nhân tạo hoặc tổng hợp chưa được chải hoặc chế biến khác cho quá trình quay sợi;
– xem tỷ số bongdalu chỉ, tơ nhân tạo hoặc tổng hợp, bao gồm chỉ có độ dai cao;
– xem tỷ số bongdalu đa sợi tổng hợp hoặc nhân tạo.
Loại trừ:
– Quay sợi tổng hợp hoặc nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (xem tỷ số bongdalu sợi);
– xem tỷ số bongdalu chỉ từ sợi nhân tạo được phân vào nhóm 13110 (xem tỷ số bongdalu sợi).
21: SẢN XUẤT THUỐC, HÓA DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU
210 – 2100: xem tỷ số bongdalu thuốc, hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu các sản phẩm dược liệu cơ bản và các chế phẩm dược, xem tỷ số bongdalu sản phẩm thuốc và hoá dược.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu cỏ làm thuốc (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã) được phân vào nhóm 10790 (xem tỷ số bongdalu thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
– Bán buôn dược phẩm được phân vào nhóm 4649 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình);
– Bán lẻ dược phẩm được phân vào nhóm 4772 (Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh);
– Đóng gói các sản phẩm dược được phân vào nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói);
– xem tỷ số bongdalu chất hàn răng, xem tỷ số bongdalu xi măng hàn răng được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
– Nghiên cứu và phát triển ngành dược và công nghệ sinh học được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu và phát triển khoa học trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật).
21001: xem tỷ số bongdalu thuốc các loại
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu thuốc như:
+ Huyết thanh và các thành phần của máu,
+ Vắc xin,
+ Các loại thuốc khác, bao gồm chất vi lượng.
– xem tỷ số bongdalu thuốc tránh thai uống và đặt;
– xem tỷ số bongdalu thuốc chẩn đoán, bao gồm thử thai;
– xem tỷ số bongdalu thuốc chẩn đoán hoạt phóng xạ;
21002: xem tỷ số bongdalu hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu chất hoạt động thuốc được sử dụng cho dược liệu trong xem tỷ số bongdalu dược phẩm: Thuốc kháng sinh, vitamin cơ bản, salixilic và axit O- axetinsalixilic…
– xem tỷ số bongdalu hoá dược.
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu đường hoá học tinh luyện;
– xem tỷ số bongdalu băng gạc, đồ chèn lót, chỉ sinh học, đồ băng bó…
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm sinh học sử dụng làm thuốc (nghiền, tán…).
22: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ CAO SU VÀ PLASTIC
Ngành này gồm: xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ cao su và nhựa. Ngành này có đặc trưng là dùng nguyên liệu thô trong xem tỷ số bongdalu. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là tất cả các sản phẩm làm từ các nguyên liệu này được xếp vào hoạt động này.
221: xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ cao su
2211 – 22110: xem tỷ số bongdalu săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu lốp cao su cho xe thô sơ, thiết bị, máy di động, máy bay, đồ chơi, đồ đạc và các mục đích sử dụng khác như:
+ Lốp bơm hơi,
+ Lốp đặc hoặc có lót đệm.
– xem tỷ số bongdalu săm;
– xem tỷ số bongdalu ta lông lốp xe có thể thay được, vành lốp xe, xem tỷ số bongdalu các tấm cao su dùng để đắp lại lốp cũ;
– Đắp lại lốp cũ, thay các tấm cao su trên các lốp xe hơi.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu nguyên liệu sửa chữa săm được phân vào nhóm 22190 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác từ cao su);
– Sửa chữa săm và lốp, vá hoặc thay được phân vào nhóm 45200 (Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác).
2219 – 22190: xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác từ cao su
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm khác từ cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, cao su chưa lưu hoá hoặc đã lưu hoá hoặc đã làm cứng như:
+ Đĩa cao su, tấm, mảnh, thanh cao su,
+ Ống, vòi cao su,
+ xem tỷ số bongdalu băng tải, băng truyền bằng cao su,
+ Đồ dùng vệ sinh bằng cao su: Dụng cụ tránh thai cao su, chai chườm nước nóng,
+ Quần áo bằng cao su (nếu quần áo được xem tỷ số bongdalu bằng cách gắn dán, chứ không phải khâu),
+ Tấm phủ sàn bằng cao su,
+ Cáp và sợi cao su,
+ Sợi cao su hoá,
+ Vòng, thiết bị phụ và chất gắn bằng cao su,
+ Trục cán bằng cao su,
+ Đệm hơi cao su,
+ xem tỷ số bongdalu bóng bay.
– xem tỷ số bongdalu chổi cao su;
– xem tỷ số bongdalu ống cao su cứng;
– xem tỷ số bongdalu lược cao su, lô cuốn tóc cao su và đồ tương tự.
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu nguyên liệu sửa chữa cao su;
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm dệt được tráng, phủ cao su với cao su là thành phần chính;
– Đệm nước cao su;
– Túi tắm bằng cao su;
– Quần áo lặn bằng cao su;
– Các vật dùng trong sinh hoạt tình dục bằng cao su.
– xem tỷ số bongdalu thảm từ cao su lỗ.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm sợi dệt cho lốp xe được phân vào nhóm 13990 (xem tỷ số bongdalu các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu quần áo bằng sản phẩm dệt co dãn được phân vào nhóm 14100 (May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú));
– xem tỷ số bongdalu giày dép cao su được phân vào nhóm 15200 (xem tỷ số bongdalu giày, dép);
– xem tỷ số bongdalu keo dán từ cao su được phân vào nhóm 20290 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu tấm trải lưng cho lạc đà được phân vào nhóm 22110 (xem tỷ số bongdalu săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su);
– xem tỷ số bongdalu thuyền và mảng bơm hơi được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi) và nhóm 30120 (Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí);
– xem tỷ số bongdalu đồ dùng trong thể thao bằng cao su, trừ quần áo được phân vào nhóm 32300 (xem tỷ số bongdalu dụng cụ thể dục, thể thao);
– xem tỷ số bongdalu các chương trình trò chơi và đồ chơi bằng cao su (bao gồm thuyền cao su bơm hơi cho trẻ em, con thú bơm hơi bằng cao su, bóng và các đồ tương tự) được phân vào nhóm 32400 (xem tỷ số bongdalu đồ chơi, trò chơi);
– Tái chế cao su được phân vào nhóm 3830 (Tái chế phế liệu).
222 – 2220: xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ plastic
22201: xem tỷ số bongdalu bao bì từ plastic
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu đồ nhựa dùng để gói hàng như:
+ Túi, bao tải, hộp, thùng, hòm, bình lớn, chai lọ bằng nhựa.
22209: xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác từ plastic
Nhóm này gồm:
Chế biến chất dẻo mới hoặc nhựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén và cắt. Đối với tất cả các quá trình trên, quá trình xem tỷ số bongdalu là quá trình tạo ra nhiều loại sản phẩm.
Cụ thể:
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm plastic bán chế biến như: Đĩa, tấm, khối, mảnh nhựa (bất kể tự dính hay không);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm nhựa hoàn thiện như: Ống, vòi nhựa, thiết bị lắp đặt bằng nhựa;
– xem tỷ số bongdalu đồ nhựa cho xây dựng như: Cửa nhựa, cửa sổ, khung, mành, rèm, ván chân tường, bể hồ chứa nhân tạo, sàn tường hoặc tấm phủ trần dạng cuộn hoặc dạng tấm, đồ thiết bị vệ sinh bằng nhựa như bể bơi plastic, vòi tắm, chậu tắm, chậu rửa mặt.
– xem tỷ số bongdalu bàn, đồ bếp và đồ nhà vệ sinh bằng nhựa;
– xem tỷ số bongdalu tấm hoặc bản bóng kính;
– xem tỷ số bongdalu tấm phủ sàn bằng nhựa cứng hoặc linoleum;
– xem tỷ số bongdalu đá nhân tạo;
– xem tỷ số bongdalu băng keo;
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm nhựa chuyển hoá như: Mũ lưỡi trai, thiết bị ngăn cách, bộ phận của thiết bị chiếu sáng, thiết bị văn phòng hoặc giáo dục, quần áo bằng nhựa (nếu chúng được gắn với nhau, không phải là khâu), thiết bị đồ gia dụng, tượng, băng chuyền, giấy dán tường bằng nhựa, đế giày, tẩu xì gà, lược, lô cuốn tóc, và các đồ khác.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu túi nhựa được phân vào nhóm 15120 (xem tỷ số bongdalu vali, túi xách và các loại tương tự; xem tỷ số bongdalu yên đệm);
– xem tỷ số bongdalu giày dép nhựa được phân vào nhóm 15200 (xem tỷ số bongdalu giày dép);
– xem tỷ số bongdalu nhựa dạng nguyên sinh được phân vào nhóm 2013 (xem tỷ số bongdalu plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh);
– xem tỷ số bongdalu đồ dùng bằng cao su tổng hợp hoặc thiên nhiên được phân vao nhóm 22190 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác từ cao su);
– xem tỷ số bongdalu nội thất nhựa được phân vào nhóm 31009 (xem tỷ số bongdalu giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
– xem tỷ số bongdalu đệm nhựa dạng tổ ong không phủ được phân vào nhóm 31009 (xem tỷ số bongdalu giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
– xem tỷ số bongdalu đồ dụng cụ thể thao nhựa được phân vào nhóm 32300 (xem tỷ số bongdalu dụng cụ thể dục, thể thao);
– xem tỷ số bongdalu đồ chơi, chương trình trò chơi nhựa được phân vào nhóm 32400 (xem tỷ số bongdalu đồ chơi, trò chơi);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị nha khoa và y khoa bằng nhựa được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ y tế, nha khoa);
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị quang học bằng nhựa được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ y tế, nha khoa);
– xem tỷ số bongdalu mũ nhựa cứng và các thiết bị bảo vệ an toàn cá nhân khác bằng nhựa được phân vào nhóm 32900 (xem tỷ số bongdalu khác chưa được phân vào đâu).
23: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KHOÁNG PHI KIM LOẠI KHÁC
Ngành này gồm: Các hoạt động xem tỷ số bongdalu khác nhau liên quan đến đơn chất của khoáng. Hoạt động xem tỷ số bongdalu thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (ví dụ tấm thủy tinh, thủy tinh rỗng, sợi thủy tinh…) và sản phẩm gốm, sản phẩm đất sét nung, xi măng và thạch cao từ các nguyên liệu thô thành sản phẩm hoàn thiện. Tạo dáng và hoàn thiện đá và các sản phẩm khoáng khác cũng được phân vào ngành này.
231 – 2310: xem tỷ số bongdalu thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh
Nhóm này gồm:
Hoạt động xem tỷ số bongdalu thủy tinh ở mọi loại hình, mọi phương thức và tất cả các sản phẩm như:
23101: xem tỷ số bongdalu thủy tinh phẳng và sản phẩm từ thủy tinh phẳng
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu thủy tinh tấm bao gồm thủy tinh màu, dây thủy tinh hoặc thủy tinh tấm;
– xem tỷ số bongdalu thủy tinh tấm cán mỏng hoặc làm cứng;
– xem tỷ số bongdalu gạch lát sàn thủy tinh;
– xem tỷ số bongdalu gương thủy tinh;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm phân cách bằng thủy tinh nhiều lớp.
23102: xem tỷ số bongdalu thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu chai và các vật đựng khác bằng thủy tinh;
– xem tỷ số bongdalu ly uống và các đồ thủy tinh khác hoặc các đồ pha lê;
– xem tỷ số bongdalu thủy tinh dạng ống và dạng que.
23103: xem tỷ số bongdalu sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh
– xem tỷ số bongdalu sợi thủy tinh, bao gồm len thủy tinh và các sản phẩm phi sợi từ thủy tinh;
23109: xem tỷ số bongdalu thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh
– xem tỷ số bongdalu đồ thủy tinh trong dược, phòng thí nghiệm, và đồ vệ sinh;
– xem tỷ số bongdalu đồ thủy tinh để làm đồng hồ đeo tay và để bàn, đồ thủy tinh để làm thiết bị quang học;
– xem tỷ số bongdalu đồ thủy tinh trong đồ trang sức;
– xem tỷ số bongdalu các chất cách ly bằng thủy tinh;
– xem tỷ số bongdalu vỏ bọc thủy tinh cho bóng đèn;
– xem tỷ số bongdalu tượng bằng thủy tinh.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu vải được dệt từ sợi thủy tinh được phân vào nhóm 13120 (xem tỷ số bongdalu vải dệt thoi);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm quang học được phân vào nhóm 26700 (xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ quang học);
– xem tỷ số bongdalu sợi quang học và sợi cáp quang để truyền hình ảnh động được phân vào nhóm 27310 (xem tỷ số bongdalu dây cáp, sợi cáp quang học);
– xem tỷ số bongdalu đồ chơi thủy tinh được phân vào nhóm 32400 (xem tỷ số bongdalu đồ chơi, trò chơi);
– xem tỷ số bongdalu ống tiêm và các thiết bị phòng thí nghiệm y tế khác được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
239: xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm: Các hoạt động xem tỷ số bongdalu các sản phẩm cuối cùng hoặc trung gian từ các khoáng phi kim được khai thác như cát, sỏi, cao lanh.
2391 – 23910: xem tỷ số bongdalu sản phẩm chịu lửa
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu vữa, bê tông, xi măng chịu lửa.
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm gốm sứ chịu lửa như:
+ Đồ gốm sứ cách nhiệt từ nguyên liệu hoá thạch silic.
+ Gạch, ngói chịu lửa.
+ xem tỷ số bongdalu bình, nồi, vòi, ống.
Nhóm này cũng gồm: xem tỷ số bongdalu đồ chịu lửa có chứa manhe, cromit, đolomit.
2392 – 23920: xem tỷ số bongdalu vật liệu xây dựng từ đất sét
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu gạch ngói không chịu lửa, gạch hình khối khảm;
– xem tỷ số bongdalu đá phiến và đá lát thềm không chịu lửa;
– xem tỷ số bongdalu vật liệu xây dựng bằng gốm sứ không chịu lửa như: xem tỷ số bongdalu gạch gốm sứ, ngói lợp, ống khói bằng gốm…
– xem tỷ số bongdalu gạch lát sàn từ đất sét nung;
– xem tỷ số bongdalu các đồ vật vệ sinh cố định làm bằng gốm.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu đá nhân tạo (ví dụ đá hoa cẩm thạch) được phân vào nhóm 2220 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ plastic);
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm gốm sứ chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm chịu lửa).
2393 – 23930: xem tỷ số bongdalu sản phẩm gốm sứ khác
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu bộ đồ ăn bằng sứ và các vật dụng khác trong nhà và nhà vệ sinh;
– xem tỷ số bongdalu các tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gốm khác;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm trong phòng thí nghiệm, hoá học và các sản phẩm công nghiệp;
– xem tỷ số bongdalu chai, lọ, bình và các vật dụng tương tự cùng một loại được sử dụng cho việc vận chuyển và đóng gói hàng hóa;
– xem tỷ số bongdalu đồ nội thất bằng gốm;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm bằng gốm chưa được phân vào đâu.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu đá nhân tạo (ví dụ đá hoa cẩm thạch) được phân vào nhóm 2220 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ plastic);
– xem tỷ số bongdalu hàng hóa bằng gốm chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm chịu lửa);
– xem tỷ số bongdalu vật liệu xây dựng bằng gốm được phân vào nhóm 23920 (xem tỷ số bongdalu vật liệu xây dựng từ đất sét);
– xem tỷ số bongdalu các đồ vật vệ sinh bằng gốm được phân vào nhóm 23920 (xem tỷ số bongdalu vật liệu xây dựng từ đất sét);
– xem tỷ số bongdalu đồ nữ trang giả được phân vào nhóm 32120 (xem tỷ số bongdalu đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan);
– xem tỷ số bongdalu đồ chơi bằng gốm được phân vào nhóm 32400 (xem tỷ số bongdalu đồ chơi, trò chơi);
– xem tỷ số bongdalu răng giả được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
2394: xem tỷ số bongdalu xi măng, vôi và thạch cao
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phốt phát;
– xem tỷ số bongdalu vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước;
– xem tỷ số bongdalu dolomit can xi;
– xem tỷ số bongdalu vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu hồ, bê tông chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm chịu lửa);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm từ xi măng được phân vào nhóm 23950 (xem tỷ số bongdalu bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm từ thạch cao được phân vào nhóm 23950 (xem tỷ số bongdalu bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
– xem tỷ số bongdalu bê tông đúc sẵn và bê tông hỗn hợp khô và vữa được phân vào nhóm 23950 (xem tỷ số bongdalu bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao);
– xem tỷ số bongdalu xi măng dùng cho nghề chữa răng được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
23941: xem tỷ số bongdalu xi măng
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu clanh ke và xi măng cứng trong nước, bao gồm xi măng pooc lăng, xi măng alumin, xi măng xỉ và xi măng supe phôt phát.
23942: xem tỷ số bongdalu vôi
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu vôi nhanh, vôi tôi, vôi ngâm trong nước.
23943: xem tỷ số bongdalu thạch cao
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu dolomit can xi;
– xem tỷ số bongdalu vữa từ thạch cao hoặc sun phát can xi.
2395 – 23950: xem tỷ số bongdalu bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu bê tông đúc sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng như: Ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống…
– xem tỷ số bongdalu các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân tạo;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm vữa dùng trong xây dựng như: Dạng tấm, bảng, thanh;
– xem tỷ số bongdalu nguyên liệu xây dựng từ thực vật (gỗ, sợi thực vật, rơm, rạ, bấc) được trộn với xi măng, vôi, vữa và các khoáng khác;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm từ xi măng amiăng hoặc xi măng sợi xenlulo hoặc vật liệu tương tự như: Các tấm gấp nhiều lần, thanh, ngói, ống, vòi, vò, bồn rửa, khung cửa sổ;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm khác như: chậu hoa, bức phù hiệu, tượng từ bê tông, vôi, vữa, xi măng hoặc đá nhân tạo;
– xem tỷ số bongdalu vữa bột;
– xem tỷ số bongdalu bê tông trộn sẵn và bê tông khô.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu xi măng và vữa chịu lửa được phân vào nhóm 23910 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm chịu lửa).
2396 – 23960: cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
Nhóm này gồm:
– Cắt, tạo dáng, hoàn thiện sản phẩm đá sử dụng trong xây dựng, trong nghĩa trang, đường xá và lợp mái;
– xem tỷ số bongdalu đồ gia dụng bằng đá;
– Làm mộ bia.
Loại trừ:
– Các hoạt động do các nhà điều hành mỏ đá thực hiện, ví dụ xem tỷ số bongdalu cắt đá thô được phân vào nhóm 0810 (Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét);
– xem tỷ số bongdalu đá răm, bột đá và các sản phẩm tương tự được phân vào nhóm 23990 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu);
– Các hoạt động của các nhà điêu khắc được phân vào nhóm 90000 (Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí).
2399 – 23990: xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu bột đá, đá mài hoặc đá đánh bóng và các sản phẩm tự nhiên, nhân tạo bao gồm sản phẩm kết dính trên nền xốp (ví dụ giấy cát);
– xem tỷ số bongdalu sợi và tấm dệt khoáng phi kim loại, quần áo, mũ, giày dép, giấy, dây bện, dây thừng…
– xem tỷ số bongdalu các nguyên liệu mài và các đồ không lắp khung của các sản phẩm đó với nguyên liệu khoáng hoặc xen lu lô;
– xem tỷ số bongdalu vật liệu cách điện khoáng sản như: xem tỷ số bongdalu len xỉ, len đá, len khoáng sản tương tự, chất khoáng bón cây, đất sét và các nguyên liệu cách âm, cách nhiệt, thẩm âm;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm từ khoáng khác như: Mica và các sản phẩm từ mica, than bùn, than chì (không phải sản phẩm điện);
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm từ asphát và nguyên liệu tương tự, ví dụ chất dính atphát, xỉ than;
– Sợi các bon và graphit và các sản phẩm từ sợi các bon (trừ các thiết bị điện).
Loại trừ:xem tỷ số bongdalu sản phẩm từ sợi thủy tinh dệt và không dệt, xem 23103 (xem tỷ số bongdalu sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh).
24: SẢN XUẤT KIM LOẠI
Ngành này gồm:
Các hoạt động nung chảy, tinh luyện kim loại màu và kim loại đen từ quặng, các mảnh nhỏ, rác thải sử dụng quá trình xử lý điện kim và các kỹ thuật luyện kim khác. Các đơn vị trong nhóm này cũng xem tỷ số bongdalu hợp kim kim loại và siêu hợp kim bằng cách cho thêm các chất hoá học vào kim loại nguyên chất. Đầu ra của hoạt động cán, nung chảy, tinh luyện thường ở dạng thỏi được dùng trong lăn, kéo, đẩy thành tấm, thanh, bản, dây và ở dạng nấu chảy để tạo thành khuôn và kim loại cơ bản khác.
241 – 2410 – 24100: xem tỷ số bongdalu sắt, thép, gang
Nhóm này gồm:
Các hoạt động như chiết xuất trực tiếp từ quặng sắt, xem tỷ số bongdalu thép xỉ dạng nung chảy hoặc dạng cứng; chuyển xỉ thép thành thép; xem tỷ số bongdalu ferrolloy, xem tỷ số bongdalu thép, xem tỷ số bongdalu tấm (ví dụ đĩa, tấm, bảng, dây) và xem tỷ số bongdalu thép dạng thỏi, ống như:
– Điều hành lò luyện kim, máy chuyển thành thép, cán và hoàn thiện;
– xem tỷ số bongdalu xỉ thép, xem tỷ số bongdalu gang thành xỉ, tấm và các dạng ban đầu khác;
– xem tỷ số bongdalu hợp kim sắt;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm kim loại đen bằng cách chiết giảm trực tiếp sắt và các sản phẩm bột kim loại đen khác, xem tỷ số bongdalu thép từ tinh lọc bằng quá trình điện phân hoặc hoá học khác;
– xem tỷ số bongdalu sắt dạng hột và dạng bột;
– xem tỷ số bongdalu thép dạng thỏi hoặc các dạng nguyên sinh khác;
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm thép bán hoàn thiện;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm thép cuộn nóng cuộn lạnh và cuộn phẳng;
– xem tỷ số bongdalu thanh thép cuộn nóng;
– xem tỷ số bongdalu mặt cắt thép cuộn nóng;
– xem tỷ số bongdalu thanh thép và các mặt cắt cứng từ thép bằng cách kéo lạnh, nghiền hoặc quay;
– xem tỷ số bongdalu các mặt cắt mở bằng cách tạo khuôn lạnh cuộn hoặc gấp nếp các sản phẩm thép cuộn phẳng;
– xem tỷ số bongdalu dây thép bằng cách kéo hoặc dãn lạnh;
– xem tỷ số bongdalu tấm thép và các mặt cắt mở thép hàn;
– xem tỷ số bongdalu các vật liệu đường ray tàu hoả (đường sắt chưa lắp) bằng thép;
– xem tỷ số bongdalu ống thép không mối nối bằng cách cuộn nóng, kéo nóng hoặc cuộn lạnh, kéo lạnh;
– xem tỷ số bongdalu các ống thép hàn bằng cách đổ khuôn nóng hoặc lạnh và hàn, hoặc có được bằng cách xử lý thêm bằng kéo lạnh hoặc cuộn lạnh hoặc bằng cách đổ khuôn nóng, hàn;
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị nối ống thép như mép phẳng và mép có vòng đệm, các mối nối hàn.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu khuôn đổ ống thép và các đồ làm mối nối bằng thép đúc được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép);
– xem tỷ số bongdalu ống thép không mối nối bằng cách đúc li tâm được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép);
– xem tỷ số bongdalu đồ làm mối nối bằng thép đúc được phân vào nhóm 24310 (Đúc sắt thép).
242 – 2420: xem tỷ số bongdalu kim loại quý và kim loại màu
24201: xem tỷ số bongdalu kim loại quý
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu và tinh chế kim loại quý, chế tác hoặc không chế tác như: vàng, bạc, platinum… từ quặng hoặc kim loại vụn;
– xem tỷ số bongdalu hợp kim quý;
– xem tỷ số bongdalu sản phẩm sơ chế từ kim loại quý;
– xem tỷ số bongdalu bạc được cán vào kim loại cơ bản;
– xem tỷ số bongdalu vàng được cán vào kim loại cơ bản hoặc bạc;
– xem tỷ số bongdalu platinum và kim loại nhóm platinum được cán vào vàng, bạc và kim loại cơ bản;
– xem tỷ số bongdalu lá dát kim loại quý.
– xem tỷ số bongdalu đồ trang sức bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (xem tỷ số bongdalu đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
24202: xem tỷ số bongdalu kim loại màu
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu nhôm từ alumin;
– xem tỷ số bongdalu nhôm từ tinh chế điện phân chất thải nhôm và kim loại vụn;
– xem tỷ số bongdalu hợp kim nhôm;
– Sơ chế nhôm;
– xem tỷ số bongdalu chì, kẽm, thiếc từ quặng;
– xem tỷ số bongdalu chì, kẽm, thiếc từ tinh chế điện phân chất thải chì, kẽm, thiếc và kim loại vụn;
– xem tỷ số bongdalu hợp kim chì, kẽm và thiếc;
– Sơ chế chì, kẽm và thiếc;
– xem tỷ số bongdalu đồng từ quặng;
– xem tỷ số bongdalu đồng từ tinh chế điện phân chất thải đồng và kim loại vụn;
– xem tỷ số bongdalu hợp kim đồng;
– xem tỷ số bongdalu dây cầu chì;
– Sơ chế đồng;
– xem tỷ số bongdalu crôm, măng gan, ni ken… từ tinh chế điện phân và nhôm của chất thải crôm, măng gan, ni ken… và kim loại vụn;
– xem tỷ số bongdalu hợp kim crôm, măng gan, niken…
– Sơ chế crôm, măng gan, niken…
– xem tỷ số bongdalu các chất từ niken…
– xem tỷ số bongdalu kim loại uranium từ uranit và quặng khác;
– Luyện và tinh chế uranium;
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu dây của những kim loại trên bằng cách kéo;
– xem tỷ số bongdalu ôxit nhôm (Alumina);
– xem tỷ số bongdalu kim loại bọc nhôm;
– xem tỷ số bongdalu lá dát nhôm (thiếc) được làm từ lá nhôm (thiếc) là vật liệu chính;
Loại trừ:
– Đúc kim loại màu được phân vào nhóm 24320 (Đúc kim loại màu);
243: Đúc kim loại
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu sản phẩm đúc sơ chế và sản phẩm đúc các loại theo những đặc điểm kỹ thuật của chúng.
Loại trừ:
xem tỷ số bongdalu sản phẩm khuôn đúc thành phẩm như:
+ Nồi hơi và lò được phân vào nhóm 25120 (xem tỷ số bongdalu thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại),
+ Các chi tiết khuôn đúc gia dụng được phân vào nhóm 2599 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu).
2431 – 24310: Đúc sắt, thép
Nhóm này gồm:
Các hoạt động của các xưởng đúc sắt và thép như:
+ Đúc sản phẩm sắt bán thành phẩm,
+ Đúc khuôn sắt,
+ Đúc khuôn sắt graphit hình cầu,
+ Đúc khuôn sắt dát mỏng,
+ Đúc khuôn thép bán thành phẩm,
+ Đúc khuôn thép,
+ xem tỷ số bongdalu ống, vòi và các đồ làm mối nối bằng sắt đúc,
+ xem tỷ số bongdalu ống thép không mối nối và ống thép qua đúc li tâm,
+ xem tỷ số bongdalu đồ làm mối nối ống, vòi bằng thép đúc.
2432 – 24320: Đúc kim loại màu
Nhóm này gồm:
– Khuôn sản phẩm sơ chế từ nhôm, magiê, titan, kẽm…
– Đúc khuôn kim loại nhẹ,
– Đúc khuôn kim loại nặng,
– Đúc khuôn kim loại quý,
– Đúc khuôn kim loại màu.
25: SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI ĐÚC SẴN (TRỪ MÁY MÓC, THIẾT BỊ)
Ngành này gồm: xem tỷ số bongdalu các sản phẩm kim loại nguyên chất (như một phần kim loại, thùng hòm và các công trình xây dựng) thường là với chức năng tĩnh, cố định, chứ không phải theo ngành 26 – 30, là toàn bộ hoạt động xem tỷ số bongdalu phối kết hợp hoặc quá trình lắp ráp các sản phẩm kim loại đó (thỉnh thoảng với một số kim loại khác) thành các đơn vị phức tạp trừ khi chúng là các công trình xây dựng với việc di dời từng phần hoàn toàn bằng điện hoặc quang học. Hoạt động xem tỷ số bongdalu vũ khí và đạn dược cũng được phân vào ngành này.
Loại trừ:
– Hoạt động sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị được phân vào nhóm 331 (Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn);
– Lắp đặt máy móc, thiết bị chuyên dụng được phân vào nhóm 3320 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
251: xem tỷ số bongdalu các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu các cấu kiện kim loại (như khung kim loại hoặc các bộ phận của cấu trúc xây dựng), cũng như các đồ vật loại hòm, thùng bằng kim loại (như thùng, bể chứa, nồi hơi trung tâm) và lò hơi nước.
2511 – 25110: xem tỷ số bongdalu các cấu kiện kim loại
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu khung hoặc sườn kim loại cho xây dựng và các bộ phận của chúng (tháp, cột, cầu treo…);
– xem tỷ số bongdalu khung kim loại công nghiệp (khung cho là hơi, thiết bị nâng và cầm tay…);
– xem tỷ số bongdalu nhà đúc sẵn bằng kim loại như: Nhà di chuyển và các bộ phận tháo rời…
– xem tỷ số bongdalu cửa kim loại, cửa sổ và khung của chúng, cửa chớp, cổng;
– Vách ngăn phòng bằng kim loại.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu các bộ phận của tàu thủy hoặc tàu chạy bằng sức nước được phân vào nhóm 25130 (xem tỷ số bongdalu nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm));
– xem tỷ số bongdalu các bộ phận của đường ray tàu hỏa được phân vào nhóm 2599 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu các bộ phận của tàu thủy được phân vào nhóm 30110 (Đóng tàu và cấu kiện nổi).
2512 – 25120: xem tỷ số bongdalu thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu thùng, bể chứa và dụng cụ chứa tương tự bằng kim loại để chứa hoặc phục vụ xem tỷ số bongdalu;
– xem tỷ số bongdalu thùng chứa bằng kim loại cho nén và hoá lỏng khí đốt;
– xem tỷ số bongdalu nồi hơi trung tâm và nồi cấp nhiệt.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu tôn, thùng hình trống, can, bình, bi đông, hộp… ở dạng thường được sử dụng để mang hoặc đóng gói hàng hóa (không liên quan đến kích cỡ), được phân vào nhóm 2599 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu thùng chứa cho vận tải được phân vào nhóm 29200 (xem tỷ số bongdalu thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc);
– xem tỷ số bongdalu xe tăng (xe bọc thép) được phân vào nhóm 30400 (xem tỷ số bongdalu xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội).
2513 – 25130: xem tỷ số bongdalu nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu lò hơi nước;
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị phụ gắn với lò hơi nước như: Bộ phận góp hơi và tích lũy hơi, bộ phận làm sạch cặn nước, bộ phận phục hồi khí và dụng cụ cạo cặn lò hơi;
– xem tỷ số bongdalu lò phản ứng nguyên tử, trừ tách chất đồng vị;
– xem tỷ số bongdalu các bộ phận cho tàu thủy chạy bằng sức nước.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu nồi hơi trung tâm và bức xạ được phân vào nhóm 25120 (xem tỷ số bongdalu thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
– xem tỷ số bongdalu bộ tua bin hơi nước được phân vào nhóm 28110 (xem tỷ số bongdalu động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy));
– xem tỷ số bongdalu tách chất đồng vị được phân vào nhóm 2829 (xem tỷ số bongdalu máy chuyên dụng khác).
252 – 2520 – 25200: xem tỷ số bongdalu vũ khí và đạn dược
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu vũ khí hạng nặng (trọng pháo, súng cơ động, tên lửa bazuka, ngư lôi, súng máy hạng nặng);
– xem tỷ số bongdalu vũ khí nhỏ (súng lục ổ quay, súng ngắn, súng máy hạng nhẹ);
– xem tỷ số bongdalu súng hơi;
– xem tỷ số bongdalu đạn dược chiến tranh;
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu súng và đạn dùng trong săn bắn, thể thao và bảo vệ;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ gây nổ như bom, mìn và ngư lôi.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng được phân vào nhóm 20290 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu thanh đoản kiếm, gươm, kiếm, đao và lưỡi lê được phân vào nhóm 25930 (xem tỷ số bongdalu dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
– xem tỷ số bongdalu xe bọc sắt để vận chuyển giấy bạc và những đồ quý giá được phân vào nhóm 29100 (xem tỷ số bongdalu ô tô và xe có động cơ khác);
– xem tỷ số bongdalu tàu vũ trụ được phân vào nhóm 30300 (xem tỷ số bongdalu máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan);
– xem tỷ số bongdalu xe tăng và các phương tiện chiến đấu khác được phân vào nhóm 30400 (xem tỷ số bongdalu xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội).
259: xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động chung cho xử lý kim loại như rèn, ép, mạ, phủ, đánh bóng, hàn…được thực hiện chủ yếu qua phí hoặc hợp đồng. Nhóm này cũng gồm xem tỷ số bongdalu các sản phẩm kim loại khác nhau như dao kéo, các dụng cụ kim loại cầm tay và các phần cứng nói chung; thùng đựng, chai; các đồ gia dụng kim loại, các mối nối kim loại, mỏ neo tàu, thiết bị làm mối nối đường ray… cho nhiều mục đích sử dụng gia dụng và công nghiệp.
2591 – 25910: Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
Nhóm này gồm:
– Rèn, dập, ép, cán kim loại;
– Luyện bột kim loại: xem tỷ số bongdalu các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc bằng áp lực.
Loại trừ:xem tỷ số bongdalu bột kim loại được phân vào nhóm 24100 (xem tỷ số bongdalu sắt, thép, gang), 2420 (xem tỷ số bongdalu kim loại màu và kim loại quý).
2592 – 25920: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Nhóm này gồm:
– Mạ, đánh bóng kim loại…
– Xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt;
– Phun cát, trộn, làm sạch kim loại;
– Nhuộm màu, chạm, in kim loại;
– Phủ á kim như: Tráng men, sơn mài…
– Mài, đánh bóng kim loại;
– Khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối…các phần của khung kim loại;
– Cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer.
Loại trừ:
– Cán kim loại quý vào kim loại cơ bản hoặc kim loại khác được phân vào nhóm 24201 (xem tỷ số bongdalu kim loại quý);
– Dịch vụ đóng móng ngựa được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi).
2593 – 25930: xem tỷ số bongdalu dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ cắt gia dụng như dao, dĩa, thìa…
– xem tỷ số bongdalu các chi tiết của dao kéo như: Dao pha và dao bầu, dao cạo và lưỡi dao cạo, kéo và kéo xén tóc;
– xem tỷ số bongdalu dao và lưỡi dao cho máy móc và các bộ phận máy móc;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ cầm tay như kìm, tua vít;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ cầm tay trong nông nghiệp không dùng năng lượng;
– xem tỷ số bongdalu cưa và lưỡi cưa, bao gồm lưỡi cưa tròn và cưa xích;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ cầm tay không thay thế, có hoặc không hoạt động năng lượng, hoặc cho các dụng cụ máy: Khoan, dùi, bàn ren, cắt khía;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ ép;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ rèn: Rèn, đe…
– xem tỷ số bongdalu hộp đúc (trừ đúc thỏi);
– xem tỷ số bongdalu mỏ cặp, kẹp;
– xem tỷ số bongdalu khoá móc, khoá, chìa khoá, bản lề… phần cứng cho xây dựng, đồ đạc, xe đạp…
– xem tỷ số bongdalu đoản kiếm, kiếm, lưỡi lê…
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu đồ để nấu ăn (nồi, ấm…), đồ ăn (bát, đĩa,..) hoặc đồ dẹt (đĩa nông lòng…) được phân vào nhóm 2599 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ cầm tay bằng năng lượng được phân vào nhóm 28180 (xem tỷ số bongdalu dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén);
– xem tỷ số bongdalu thỏi đúc được phân vào nhóm 28230 (xem tỷ số bongdalu máy luyện kim);
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ dao kéo bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (xem tỷ số bongdalu đồ kim hoàn và chi tiết liên quan).
2599: xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
25991: xem tỷ số bongdalu đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu hộp và can để đựng thức ăn, ống và hộp gập lại được;
– xem tỷ số bongdalu các chi tiết kim loại gia dụng như: Đồ dẹt: Đĩa nông lòng…, đồ nấu như: Nồi, ấm…, đồ ăn như: Bát, đĩa…, chảo, chảo rán và các đồ nấu không có điện để sử dụng trên bàn hoặc trong bếp, các thiết bị cầm tay nhỏ, miếng đệm làm sạch kim loại;
– xem tỷ số bongdalu chậu tắm, chậu giặt và các đồ tương tự.
25999: xem tỷ số bongdalu sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị văn phòng bằng kim loại, trừ đồ đạc;
– xem tỷ số bongdalu cửa an toàn, két, cửa bọc sắt…
– xem tỷ số bongdalu túi đựng nữ trang;
– xem tỷ số bongdalu thùng, can, thùng hình ống, xô, hộp;
– xem tỷ số bongdalu hộp kim loại đựng thức ăn, hộp và ống tuýp có thể gập lại được;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm máy móc có đinh vít;
– xem tỷ số bongdalu các động cơ (trừ động cơ đồng hồ) như: Xoắn ốc, động cơ thanh xoắn, các tấm lá trong động cơ;
– xem tỷ số bongdalu dây cáp kim loại, dải xếp nếp và các chi tiết tương tự;
– xem tỷ số bongdalu dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện;
– xem tỷ số bongdalu các chi tiết được làm từ dây: Dây gai, dây rào dậu, vỉ, lưới, vải…
– xem tỷ số bongdalu đinh hoặc ghim;
– xem tỷ số bongdalu đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự;
– xem tỷ số bongdalu các sản phẩm đinh vít;
– xem tỷ số bongdalu bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự;
– xem tỷ số bongdalu lò xo (trừ lò xo đồng hồ) như: Lò xo lá, lò xo xoắn ốc, lò xo xoắn trôn ốc, lá cho lò xo;
– xem tỷ số bongdalu xích, trừ xích dẫn năng lượng;
– xem tỷ số bongdalu các chi tiết kim loại khác như:
+ xem tỷ số bongdalu chân vịt tàu và cánh,
+ Mỏ neo,
+ Chuông,
+ Đường ray tàu hoả,
+ Dụng cụ gài, uốn;
– xem tỷ số bongdalu nam châm vĩnh cửu, kim loại;
– xem tỷ số bongdalu bình của máy hút bụi kim loại;
– xem tỷ số bongdalu huy hiệu và huân chương quân đội bằng kim loại;
– Dụng cụ cuộn tóc kim loại, ô cầm tay kim loại, lược.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu thùng và bể chứa được phân vào nhóm 25120 (xem tỷ số bongdalu thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại);
– xem tỷ số bongdalu gươm, đao được phân vào nhóm 25930 (xem tỷ số bongdalu dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng);
– xem tỷ số bongdalu lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường được phân vào nhóm 26520 (xem tỷ số bongdalu đồng hồ);
– xem tỷ số bongdalu dây và cáp cho truyền điện được phân vào nhóm 27320 (xem tỷ số bongdalu dây, cáp điện và điện tử khác);
– xem tỷ số bongdalu xích truyền năng lượng được phân vào nhóm 28140 (xem tỷ số bongdalu bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động);
– xem tỷ số bongdalu xe chở đồ trong siêu thị được phân vào nhóm 30990 (xem tỷ số bongdalu phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu);
– xem tỷ số bongdalu đồ đạc kim loại được phân vào nhóm 31009 (xem tỷ số bongdalu giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác);
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ thể thao được phân vào nhóm 32300 (xem tỷ số bongdalu dụng cụ thể dục, thể thao);
– xem tỷ số bongdalu đồ chơi và trò chơi được phân vào nhóm 32400 (xem tỷ số bongdalu đồ chơi, trò chơi).
26: SẢN XUẤT SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ, MÁY VI TÍNH VÀ SẢN PHẨM QUANG HỌC
Ngành này gồm:
xem tỷ số bongdalu máy tính, linh kiện máy tính, thiết bị truyền thông và các sản phẩm điện tử cùng loại cũng như xem tỷ số bongdalu các linh kiện cho các sản phẩm này.
Quá trình xem tỷ số bongdalu của ngành này mang đặc tính riêng bởi kiểu dáng và việc sử dụng bo mạch và ứng dụng kỹ thuật với độ chuyên môn hóa cao.
Ngành này cũng gồm:
xem tỷ số bongdalu điện tử tiêu dùng, đo lường, kiểm nghiệm, thiết bị điều khiển, bức xạ, thiết bị điện y học và điện liệu pháp, thiết bị và dụng cụ quang học, xem tỷ số bongdalu phương tiện truyền thông từ tính và quang học.
261 – 2610 – 26100: xem tỷ số bongdalu linh kiện điện tử
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu chất bán dẫn và các linh kiện ứng dụng điện tử khác.
Cụ thể:
– xem tỷ số bongdalu tụ điện, điện tử;
– xem tỷ số bongdalu điện trở, điện tử;
– xem tỷ số bongdalu bộ mạch vi xử lý;
– xem tỷ số bongdalu bo mạch điện tử;
– xem tỷ số bongdalu ống điện tử;
– xem tỷ số bongdalu liên kết điện tử;
– xem tỷ số bongdalu mạch điện tích hợp;
– xem tỷ số bongdalu ống hai cực, bóng bán dẫn, bộ chia liên quan;
– xem tỷ số bongdalu phần cảm điện (cuộn cảm kháng, cuộn dây, bộ chuyển), loại linh kiện điện tử;
– xem tỷ số bongdalu tinh thể điện tử và lắp ráp tinh thể;
– xem tỷ số bongdalu solenoit, bộ chuyển mạch và bộ chuyển đổi cho các bộ phận điện tử;
– xem tỷ số bongdalu chất bán dẫn, xem tỷ số bongdalu chất tinh chế và bán tinh chế;
– xem tỷ số bongdalu thẻ giao diện (âm thanh, video, điều khiển, mạng lưới);
– xem tỷ số bongdalu cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD);
– xem tỷ số bongdalu bóng đèn di-ot phát sáng (LED);
– xem tỷ số bongdalu cáp máy in, cáp màn hình, cáp USB…
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu thẻ thông minh, được phân vào nhóm 18110 (In ấn);
– xem tỷ số bongdalu môđem (thiết bị truyền tải) được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu màn hình vi tính và vô tuyến được phân vào nhóm 26200 (xem tỷ số bongdalu máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính), 26400 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng);
– xem tỷ số bongdalu ống tia X và phân chia bức xạ cùng loại được phân vào nhóm 26600 (xem tỷ số bongdalu thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ quang học được phân vào nhóm 26700 (xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ quang học);
– xem tỷ số bongdalu bộ chia tách cùng loại cho các ứng dụng điện tử được phân vào ngành 27 (xem tỷ số bongdalu thiết bị điện);
– xem tỷ số bongdalu đui bóng được phân vào nhóm 27101 (xem tỷ số bongdalu môtơ, máy phát);
– xem tỷ số bongdalu rơ le điện được phân vào nhóm 27101 (xem tỷ số bongdalu môtơ, máy phát);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị dây dẫn điện được phân vào nhóm 27330 (xem tỷ số bongdalu thiết bị dây dẫn điện các loại);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị hoàn chỉnh được phân chia dựa trên cơ sở phân loại thiết bị điện tử.
262 – 2620 – 26200: xem tỷ số bongdalu máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
Nhóm này gồm:
xem tỷ số bongdalu hoặc lắp ráp các máy tính điện tử như màn hình, máy tính để bàn, máy chủ, máy xách tay; các thiết bị ngoại vi máy tính như thiết bị lưu trữ và thiết bị ra/vào (máy in, màn hình, bàn phím). Có thể là máy tính tỷ biến, máy tính kỹ thuật số hoặc lai. Máy tính kỹ thuật số, loại điển hình nhất là các thiết bị có thể thực hiện các công việc sau: (1) lưu các chương trình xử lý hoặc các chương trình và số liệu cần ngay cho việc thực hiện một chương trình; (2) có thể độc lập được đặt chương trình phù hợp với các yêu cầu của người sử dụng; (3) thực hiện các tính toán do người sử dụng yêu cầu; và (4) thực hiện mà không cần có sự can thiệp của con người một chương trình xử lý yêu cầu máy tính thay đổi các thao tác của nó theo các quyết định logic trong khi chạy. Máy tính tỷ biến có thể có các mô hình toán và bao gồm ít nhất kiểm soát tỷ biến và các yếu tố chương trình.
Cụ thể:
– xem tỷ số bongdalu máy vi tính để bàn;
– xem tỷ số bongdalu máy vi tính xách tay;
– xem tỷ số bongdalu máy chủ;
– xem tỷ số bongdalu máy tính cầm tay (PDA);
– xem tỷ số bongdalu ổ đĩa từ, đĩa flash và các thiết bị lưu khác;
– xem tỷ số bongdalu ổ đĩa quang học (ví dụ CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW);
– xem tỷ số bongdalu máy in;
– xem tỷ số bongdalu màn hình;
– xem tỷ số bongdalu bàn phím;
– xem tỷ số bongdalu các loại chuột, que điều khiển và các thiết bị kiểm tra;
– xem tỷ số bongdalu các giao diện máy tính;
– xem tỷ số bongdalu máy quét, bao gồm máy quét mã thanh;
– xem tỷ số bongdalu máy đọc thẻ thông minh;
– xem tỷ số bongdalu mũ ảo;
– xem tỷ số bongdalu máy chiếu.
Nhóm này cũng gồm:
– xem tỷ số bongdalu các cổng máy tính như máy rút tiền tự động (ATM), máy bán hàng (POS), không hoạt động theo cơ khí;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị văn phòng đa chức năng như máy liên hợp fax-copy-quét.
Loại trừ:
– Sao bản ghi âm thanh được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
– xem tỷ số bongdalu các linh kiện điện tử và các thiết bị điện tử sử dụng trong máy tính và các thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 26100 (xem tỷ số bongdalu linh kiện điện tử);
– xem tỷ số bongdalu các modem máy tính trong/ ngoài được phân vào nhóm 26100 (xem tỷ số bongdalu linh kiện điện tử);
– xem tỷ số bongdalu các giao diện, modun và thiết bị lắp được phân vào nhóm 26100 (xem tỷ số bongdalu linh kiện điện tử);
– xem tỷ số bongdalu modem, các thiết bị dẫn được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị truyền liên lạc kỹ thuật số, thiết bị truyền số liệu (ví dụ cầu, cổng) được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị điện tử tiêu dùng, như máy chạy CD và DVD được phân vào nhóm 26400 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng);
– xem tỷ số bongdalu màn hình vô tuyến và màn hình hiển thị được phân vào nhóm 26400 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng);
– xem tỷ số bongdalu các chương trình trò chơi điện tử được phân vào nhóm 26400 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng);
– xem tỷ số bongdalu phương tiện quang học hoặc từ tính sử dụng trong các thiết bị máy tính hoặc thiết bị khác được phân vào nhóm 26800 (xem tỷ số bongdalu băng, đĩa từ tính và quang học).
263 – 2630 – 26300: xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền dữ liệu và điện thoại được sử dụng để chuyển tín hiệu điện tử thông qua dây dẫn hoặc không khí như đài phát thanh và trạm vô tuyến và các thiết bị truyền thông không dây;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị chuyển mạch văn phòng trung tâm;
– xem tỷ số bongdalu điện thoại không dây;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị đổi nhánh riêng (PBX);
– xem tỷ số bongdalu điện thoại và máy fax, bao gồm máy trả lời điện thoại;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền dữ liệu, như cổng, thiết bị truyền dẫn;
– xem tỷ số bongdalu ăngten thu phát;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị cáp vô tuyến;
– xem tỷ số bongdalu máy nhắn tin;
– xem tỷ số bongdalu điện thoại di động;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông di động;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị trong phòng thu vô tuyến và truyền thanh, bao gồm cả các máy quay phim;
– xem tỷ số bongdalu môdem, thiết bị truyền tải;
– xem tỷ số bongdalu hệ thống chuông chống trộm và đèn báo động, gửi dấu hiệu đến một trạm điều khiển;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị chuyển đổi tivi và đài;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị hồng ngoại (ví dụ như điều khiển từ xa).
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu máy tính và thiết bị ngoại vi máy tính được phân vào nhóm 26200 (xem tỷ số bongdalu máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị thu thanh và thu hình gia dụng được phân vào nhóm 26400 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị linh kiện điện tử và cụm lắp ráp được sử dụng thiết bị truyền thông, được phân vào nhóm 26100 (xem tỷ số bongdalu linh kiện điện tử);
– xem tỷ số bongdalu môdem bên trong/bên ngoài máy vi tính (dạng máy vi tính cá nhân) được phân vào nhóm 26100 (xem tỷ số bongdalu linh kiện điện tử);
– xem tỷ số bongdalu bảng ghi tỷ số điện tử được phân vào nhóm 27900 (xem tỷ số bongdalu thiết bị điện khác);
– xem tỷ số bongdalu đèn giao thông được phân vào nhóm 27900 (xem tỷ số bongdalu thiết bị điện khác).
264 – 2640 – 26400: xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh;
– xem tỷ số bongdalu đầu máy video và thiết bị sao chép;
– xem tỷ số bongdalu tivi;
– xem tỷ số bongdalu màn hình vô tuyến;
– xem tỷ số bongdalu hệ thống thu thanh và sao chép;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị âm thanh nổi;
– xem tỷ số bongdalu máy thu radio;
– xem tỷ số bongdalu hệ thống loa phóng thanh;
– xem tỷ số bongdalu loại video camera kiểu hộ gia đình;
– xem tỷ số bongdalu máy hát tự động;
– xem tỷ số bongdalu máy khuếch đại cho nhạc cụ và hệ thống truyền thanh;
– xem tỷ số bongdalu micrô;
– xem tỷ số bongdalu đầu DVD, CD;
– xem tỷ số bongdalu máy karaokê;
– xem tỷ số bongdalu tai nghe (ví dụ như dùng cho radio, máy radio âm thanh nổi, máy tính);
– xem tỷ số bongdalu bảng điều khiển của các chương trình trò chơi video.
Loại trừ:
– Tái xem tỷ số bongdalu thiết bị ghi âm truyền thông (máy tính truyền thông, âm thanh, video…) được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị máy tính ngoại vi và màn hình máy tính được phân vào nhóm 26200 (xem tỷ số bongdalu máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
– xem tỷ số bongdalu máy trả lời điện thoại được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị nhắn tin được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị điều khiển từ xa (radio và hồng ngoại) được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu camera và thiết bị phát thanh khác được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị thu thanh như thiết bị tái xem tỷ số bongdalu, ăngten thu phát, video thương mại được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu chương trình trò chơi điện tử với các phần mềm cố định được phân vào nhóm 32400 (xem tỷ số bongdalu đồ chơi, trò chơi).
265: xem tỷ số bongdalu thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; xem tỷ số bongdalu đồng hồ
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu các hệ thống và thiết bị kiểm tra, định hướng, điều khiển dùng cho các mục đích chuyên ngành hay không chuyên ngành khác nhau; bao gồm các thiết bị đo thời gian như đồng hồ để bàn, treo tường và các thiết bị liên quan.
2651 – 26510: xem tỷ số bongdalu thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
Nhóm này gồm:
xem tỷ số bongdalu các hệ thống và thiết bị tìm kiếm, thăm dò, định hướng, thiết bị dùng trong hàng không, hàng hải; các máy điều khiển và điều chỉnh ứng dụng tự động, như lò, điều hoà, tủ lạnh và các thiết bị khác; các dụng cụ thiết bị đo lường, hiển thị, thu thanh, truyền tải và kiểm soát các thông số hoạt động công nghiệp như nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, độ bụi, độ cháy, dòng chảy, cấp độ, độ dính, mật độ, độ axit, độ tập trung, sự luân phiên; đo tổng số (như côngtơ), dụng cụ đo độ cháy và tính toán; dụng cụ đo và kiểm tra các tính chất điện năng và dấu hiệu điện tử; hệ thống dụng cụ và dụng cụ phân tích thí nghiệm thành phần hoá học và vật lý hay độ đông đặc các mẫu vật liệu rắn, lỏng, khí và tổng hợp; máy đồng hồ và thời gian, công cụ kiểm tra và đo lường khác và các bộ phận của nó.
Cụ thể:
– xem tỷ số bongdalu động cơ máy bay;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị kiểm tra mức khí thải tự động;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị khí tượng;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị kiểm tra đặc tính vật lý;
– xem tỷ số bongdalu máy ghi tim vật lý;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị đo lường điện năng và dấu hiệu điện tử (bao gồm cả viễn thông);
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ phát hiện phóng xạ và dụng cụ chỉ huy;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị cho điều tra;
– xem tỷ số bongdalu nhiệt kế lỏng trong kính và loại lưỡng kim (trừ y tế);
– xem tỷ số bongdalu máy đo độ ẩm;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị kiểm soát giới hạn thủy lực;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị kiểm soát lửa và nhiệt;
– xem tỷ số bongdalu quang phổ kế;
– xem tỷ số bongdalu máy đo khí;
– xem tỷ số bongdalu công tơ đo lượng tiêu dùng (như nước, gas);
– xem tỷ số bongdalu máy đo dòng chảy và thiết bị đếm;
– xem tỷ số bongdalu máy đếm;
– xem tỷ số bongdalu máy dò quặng, máy đo độ rung, máy dò tìm kim loại;
– xem tỷ số bongdalu thu thanh máy bay, kiểm tra, đo lường, định hướng, thiết bị hàng không, hàng hải, bao gồm phao âm;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị GPS;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị kiểm soát môi trường và điều khiển tự động;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị đo lường và ghi (ví dụ đo ánh sáng);
– xem tỷ số bongdalu máy giám sát hành động;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ phân tích thí nghiệm (ví dụ thiết bị phân tích mẫu máu);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị chưng cất trong phòng thí nghiệm, máy li tâm, máy siêu âm;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị cân, đo, lồng ấp dùng trong phòng thí nghiệm;
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị đo lường khác như máy dò phóng xạ, máy dò tìm, đo độ ẩm, đo khí tượng.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu máy trả lời điện thoại được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị kiểm tra y tế được phân vào nhóm 26600 (xem tỷ số bongdalu thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị định vị quang học được phân vào nhóm 26700 (xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ quang học);
– xem tỷ số bongdalu máy ghi điều lọc được phân vào nhóm 28170 (xem tỷ số bongdalu máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính));
– xem tỷ số bongdalu thiết bị đo lường cơ khí đơn giản (băng, compa…) phân theo các vật liệu chính được sử dụng;
– Lắp đặt thiết bị kiểm soát các quá trình xem tỷ số bongdalu công nghiệp được phân vào nhóm 33200 (Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp).
2652 – 26520: xem tỷ số bongdalu đồng hồ
Nhóm này gồm:
– xem tỷ số bongdalu các loại đồng hồ đeo tay, treo tường, bao gồm đồng hồ dạng tấm;
– xem tỷ số bongdalu hộp đựng đồng hồ treo tường và đeo tay, bao gồm cả hộp bằng kim loại quý;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị ghi thời gian và thiết bị đo lường, hoặc hiển thị khoảng cách thời gian có kim đồng hồ hoặc có mô tơ đồng bộ như:
+ Máy đo thời gian dừng nghỉ,
+ Đồng hồ,
+ Dấu đóng ngày/giờ,
+ Máy đo quá trình.
– xem tỷ số bongdalu máy chuyển đổi thời gian và các máy ngắt khác có gắn kim đồng hồ hoặc mô tơ đồng bộ như: Khoá hẹn giờ;
– xem tỷ số bongdalu các linh kiện cho đồng hồ treo tường và đeo tay như:
+ Kim đồng hồ các loại,
+ Lò xo, mặt đồng hồ, đĩa, cầu và các bộ phận khác của đồng hồ,
+ Vỏ bọc đồng hồ bằng mọi chất liệu.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu dây đeo đồng hồ phi kim (bằng vải, da, nhựa) được phân vào nhóm 15120 (xem tỷ số bongdalu vali, túi xách và các loại tương tự, xem tỷ số bongdalu yên đệm);
– xem tỷ số bongdalu dây đeo đồng hồ bằng kim loại quý được phân vào nhóm 32110 (xem tỷ số bongdalu đồ kim hoàn và chi tiết liên quan);
– xem tỷ số bongdalu dây đồng hồ bằng kim loại thường được phân vào nhóm 32120 (xem tỷ số bongdalu đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan).
266 – 2660 – 26600: xem tỷ số bongdalu thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
Nhóm này gồm:
xem tỷ số bongdalu máy móc cơ điện học, điện liệu pháp như thiết bị cộng hưởng từ tính, thiết bị siêu âm y tế, thiết bị trợ thính, máy ghi điện tim, thiết bị nội soi cơ điện học, xem tỷ số bongdalu máy bức xạ và ống ứng dụng, như chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, đánh giá công nghiệp, nghiên cứu và khoa học. Bức xạ có thể dưới dạng tia bêta, tia gama, tia X, và các bức xạ ion khác.
Cụ thể:
– xem tỷ số bongdalu máy và ống bức xạ (ví dụ công nghiệp, chuẩn đoán y tế, chữa bệnh y tế, nghiên cứu, khoa học);
– xem tỷ số bongdalu thiết bị tia X;
– xem tỷ số bongdalu máy quét CT;
– xem tỷ số bongdalu máy quét PET;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị MRI;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị laser y tế;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị nội soi y tế;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị bức xạ kiểm tra, diệt khuẩn thức ăn và sữa.
Loại trừ:xem tỷ số bongdalu giường thuộc da, được phân vào nhóm 2829 (xem tỷ số bongdalu máy chuyên dụng khác).
267 – 2670 – 26700: xem tỷ số bongdalu thiết bị và dụng cụ quang học
Nhóm này gồm:
xem tỷ số bongdalu dụng cụ và thấu kính quang học, như ống nhòm, kính hiển vi (trừ electron, proton), kính thiên văn, kính lăng trụ, thấu kính; thấu kính phủ ngoài hoặc đánh bóng (trừ kính mắt); thấu kính khung (trừ kính mắt) và xem tỷ số bongdalu thiết bị chụp ảnh như camera và máy đo ánh sáng.
Cụ thể:
– xem tỷ số bongdalu gương quang học;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị súng ngắn quang học;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị định vị quang học;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ phóng đại quang học;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ quang học chính xác;
– xem tỷ số bongdalu máy so mẫu quang học;
– xem tỷ số bongdalu camera (quang học, kỹ thuật số);
– xem tỷ số bongdalu máy chiếu hình ảnh động và slide;
– xem tỷ số bongdalu máy chiếu sử dụng đèn;
– xem tỷ số bongdalu dụng cụ đo lường quang học và kiểm tra (thiết bị điều khiển cháy, máy đo ánh sáng nhiếp ảnh, tìm tầm ngắm);
– xem tỷ số bongdalu thấu kính, siêu âm quang học, ống nhòm, kính thiên văn;
– xem tỷ số bongdalu thiết bị laser.
Loại trừ:
– xem tỷ số bongdalu máy chiếu dùng cho vi tính được phân vào nhóm 26200 (xem tỷ số bongdalu máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
– xem tỷ số bongdalu TV thương mại và video camera được phân vào nhóm 26300 (xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông);
– xem tỷ số bongdalu video camera dùng cho gia đình được phân vào nhóm 26400 (xem tỷ số bongdalu sản phẩm điện tử dân dụng);
– xem tỷ số bongdalu các thiết bị hoàn thiện sử dụng các cấu kiện laser được phân vào nhóm 26600 (xem tỷ số bongdalu thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);
– xem tỷ số bongdalu máy photocopy được phân vào nhóm 28170 (xem tỷ số bongdalu máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
– xem tỷ số bongdalu hàng hóa thiết bị chữa mắt được phân vào nhóm 32501 (xem tỷ số bongdalu thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa).
268 – 2680 – 26800: xem tỷ số bongdalu băng, đĩa từ tính và quang học
Nhóm này gồm: xem tỷ số bongdalu thiết bị truyền thông thu âm quang học và từ tính, như băng video và casset từ tính trắng, đĩa trắng, đĩa quang học trắng và thiết bị truyền thông tốc độ cao…
Loại trừ:Tái xem tỷ số bongdalu thiết bị thu thanh (truyền thông kỹ thuật số, âm thanh, video…) được phân vào nhóm 18200 (Sao chép bản ghi các loại).
Xem thêm:
- [UPDATED] CHI TIẾT DANH MỤC NGÀNH NGHỀ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÀ bongdalu vip KHOÁNG (A,B)
- CHI TIẾT DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO (C) PHẦN 1 – Từ mã 1010 – 1920
- CHI TIẾT DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO (C) PHẦN 2 – Từ mã 2011 – 2680
- CHI TIẾT DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO (C) PHẦN 3 – Từ mã 2710 – 3320
- CHI TIẾT DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ PHỔ BIẾN (D,E,F) PHẦN 1 – Từ mã 3511 – 4390
- CHI TIẾT DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ PHỔ BIẾN (G) PHẦN 2 – Từ mã 4511 – 4799
- CHI TIẾT DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ PHỔ BIẾN (H,I,J) PHẦN 3 – Từ mã 4911 – 6399
- CHI TIẾT DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ PHỔ BIẾN (L,M,N) PHẦN 4 – Từ mã 6810 – 8299
- CHI TIẾT DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ PHỔ BIẾN (P,Q,R) PHẦN 5 – Từ mã 8511 – 9329
- CHI TIẾT DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ ÍT PHỔ BIẾN (K,O,S,T,U)
Write a comment:
You must belogged into post a comment.